(Không đọc ở w.a.t.t.p.a.d thì rắc rối quá, nghe lời bài hát cho đỡ buồn)
Nguồn: https://www.voca.vn/blog/loi-dich-bai-hat-i-knew-you-Were-trouble-326
Once upon a timeĐã lâu lắm rồi
A few mistakes agoMột vài sai lầm trước đây
I was in your sightsTôi đã lọt vào mắt xanh của anh
You got me aloneAnh biết tôi cô đơn
You found meAnh tìm thấy tôi
I guess you didn't care Tôi nghĩ là anh đã tỏ ra không quan tâm
And I guess I liked thatVà tôi nghĩ rằng tôi thích thế
And when I fell hardVà khi tôi đã say đắm anh
You took a step backAnh lại lùi bước
Without meBỏ tôi lại một mình
And he's long goneVà anh đã đi thật xa
When he's next to meNgay khi anh còn ở bên tôi
And I realizeVà tôi nhận ra
The blame is on meLỗi lầm thuộc về mình
'Cause I knew you were trouble when you walked inVì tôi biết anh chỉ là rắc rối ngay từ lúc anh bước tới
Đọc tiếp tại metruyenhot.com nhé !
So shame on me now; Flew me to places I'd never beenGiờ đây tôi tự thấy xấu hổ biết bao; Anh đã đưa tôi đến những nơi tôi chưa từng đến
'Til you put me down, ohCho tới khi anh xúc phạm tôi
I knew you were trouble when you walked inTôi biết anh chỉ là rắc rối ngay từ lúc anh bước tới
So shame on me nowGiờ đây tôi tự thấy xấu hổ biết bao
Flew me to placesAnh đã đưa tôi đến những nơi
I'd never beenTôi chưa từng đến
Now I'm lying on the cold hard groundGiờ đây tôi phải nằm trên nền đất lạnh cứng này
Oh, ohÔi, ôi
Trouble, trouble, troubleRắc rối, rắc rối, rắc rối
Oh, ohÔi, ôi
Trouble, trouble, troubleRắc rối, rắc rối, rắc rối
No apologiesKhông một lời xin lỗi
He'll never see you cryAnh sẽ không bao giờ thấy tôi khóc
Pretends he doesn't knowCứ vờ như anh không hề biết
That he's the reason whyRằng chính anh là lí do
You're drowningTôi tuyệt vọng dần
Now I heard you moved on from whispers on the streetGiờ đây tôi nghe người trên phố xì xầm nói rằng anh đã có người mới rồi
A new notch in your belt is all I'll ever beSau tất cả tôi cũng chỉ là tình một đêm của anh mà thôi
And now I see, now I see, now I seeVà giờ tôi hiểu rồi, tôi hiểu rồi, tôi hiểu rồi
He was long gone when he met meAnh đã ra đi ngay khi anh gặp tôi
And I realize the joke is on meVà tôi nhận ra mình chính là trò đùa
I knew you were trouble when you walked inTôi biết anh chỉ là rắc rối ngay từ lúc anh bước tới
So shame on me now; Flew me to places I'd never beenGiờ đây tôi tự thấy xấu hổ biết bao; Anh đã đưa tôi đến những nơi tôi chưa từng đến
'Til you put me down, ohCho tới khi anh xúc phạm tôi
I knew you were trouble when you walked inTôi biết anh chỉ là rắc rối ngay từ lúc anh bước tới
So shame on me now; Flew me to places I'd never beenGiờ đây tôi tự thấy xấu hổ biết bao; Anh đã đưa tôi đến những nơi tôi chưa từng đến
Now I'm lying on the cold hard groundGiờ đây tôi phải nằm trên nền đất lạnh cứng này
Oh, ohÔi, ôi
Trouble, trouble, troubleRắc rối, rắc rối, rắc rối
Oh, ohÔi, ôi
Trouble, trouble, troubleRắc rối, rắc rối, rắc rối
And the saddest fear comes creeping inVà khi nỗi sợ hãi đáng buồn nhất dần len lỏi vào
That you never loved me or her, or anyone, or anything, yeahRằng anh chưa từng yêu tôi hay cô ta, hay bất cứ ai, bất cứ điều gì
I knew you were trouble when you walked inTôi biết anh chỉ là rắc rối ngay từ lúc anh bước tới
So shame on me now; Flew me to places I'd never beenGiờ đây tôi tự thấy xấu hổ biết bao; Anh đã đưa tôi đến những nơi tôi chưa từng đến
'Til you put me down, ohCho tới khi anh xúc phạm tôi
I knew you were trouble when you walked inTôi biết anh chỉ là rắc rối ngay từ lúc anh bước tới
So shame on me now; Flew me to places I'd never beenGiờ đây tôi tự thấy xấu hổ biết bao; Anh đã đưa tôi đến những nơi tôi chưa từng đến
Now I'm lying on the cold hard groundGiờ đây tôi phải nằm trên nền đất lạnh cứng này
Oh, ohÔi, ôi
Trouble, trouble, troubleRắc rối, rắc rối, rắc rối
Oh, ohÔi, ôi
Trouble, trouble, troubleRắc rối, rắc rối, rắc rối
I knew you were trouble when you walked inTôi biết anh chỉ là rắc rối ngay từ lúc anh bước tới
Trouble, trouble, troubleRắc rối, rắc rối, rắc rối
I knew you were trouble when you walked inTôi biết anh chỉ là rắc rối ngay từ lúc anh bước tới
Trouble, trouble, troubleRắc rối, rắc rối, rắc rối